Tuổi tốt động thổ cất nóc năm 2024
0942.692.333
phongthuymanhdat@gmail.com

Tuổi tốt động thổ cất nóc năm 2024


Một ngôi nhà tốt sẽ là tổng hợp rất nhiêù yếu tố, khái quát như sau:

1 - Yếu tố thiên Văn

- Tuổi động thổ, cất nóc.

- Ngày giờ động thổ.

- Vị trí động thổ.

- Ngày giờ cất nóc.

- Ngày giờ nhập trạch.

2 - Yếu tố ngoại cảnh

- Đường đi.

- Ao, hồ, sông suối quanh nhà ở, công trình.

- Đồi, núi, gò, đống quanh nhà ở, công trình.

- Nhà cửa, công trình của hàng xóm xung quanh.

3 - Yếu tố địa lý

- Vị trí địa lý của công trình, nhà ở.

- Năng lượng địa khí của khu vực xung quanh, của riêng công trình. (Đất bồi đắp, đất nghĩa địa thường có năng lượng địa khí thấp, ảnh hưởng tới sức khỏe người sống khu vực đó)

4 - Yếu tố kiến trúc.

- Phong cách thiết kế, ngoại hình ngôi nhà.

- Bố trí công trình ngầm (ảnh hưởng tới long mạch của ngôi nhà)

- Bố trí công năng sử dụng: Bếp, ngủ, khách, thờ,... cần đặt đúng các quy tắc Sinh - Vượng - Mộ

- Bố trí vị trí cổng, cửa theo huyệt tốt.

5 - Yếu tố con người

- Xác định chủ nhà, cung phi của chủ nhà để bố trí hướng của các công năng.

- Xác định thành viên gia đình để xác định vị trí của công năng.

........

Bài viết này tôi đề cập tới một trong những vấn đề của yếu tốt Thiên Văn đó là tuổi động thổ:

Bố trí đủ tài chính thì tuổi nào cũng làm được nhà, nhưng khi làm nhà hãy lưu ý tuổi động thổ, cất nóc cần tránh phạm:

- Tam Tai năm 2024 là các tuổi địa chi Thân - Tí - Thìn

- Hoang ốc : tránh phạm Địa sát, thọ tử, Hoang ốc. (Trên 70 tuổi không tính)

Ý nghĩa của bảng Hoang Ốc:

  • Nhất Cát: Nhất cát an cư, thông vạn sự. (nghĩa là làm nhà tuổi này sẽ có chốn an cư tốt, mọi việc hanh thông, thuận lợi.)
  •  Nhì Nghi: Nhì nghi tấn thất địa sinh tài (Làm nhà tuổi này sẽ có lợi, nhà cửa hưng vượng, giàu có ).
  • Tam Địa Sát: Tam sát nhơn do giai đắc mệnh (Tuổi này làm nhà là phạm, gia chủ sẽ mắc bệnh tật).
  • Tứ Tấn Tài: Tứ tấn tài chi phước lộc lai (Làm nhà tuổi này thì phúc lộc sẽ tới ).
  • Ngũ Thọ Tử: Ngũ tử ly thân phòng tử biệt (Tuổi này làm nhà là phạm, trong nhà chia rẽ, lâm vào cảnh tử biệt sinh ly).
  • Lục Hoang Ốc: Lục ốc tạo gia bất khả thành (Tuổi này làm nhà cũng bị phạm, khó mà thành đạt được).

- Kim lâu: Tránh kim lâu thân, kim lâu thê, kim lâu tử; Kim lâu Lục súc nếu nhà không làm nghề chăn nuôi thì có thể dùng.

- Thái tuế: Những tuổi có địa chi năm Mão

Lưu ý: KHÔNG DÙNG CỬU TRẠCH ĐỂ TÍNH TUỔI ĐỘNG THỔ, LÀM NHÀ (ví dụ: Trạch Phúc, Trạch Lộc, Trạch Hư, Trạch Bại:.......) bởi vì phương pháp tính của Cửu trạch sử dụng phương pháp tính cung phi của phụ nữ. Phương pháp này không đủ tính bao quát, thực tế và không khoa học. Các trường phái phong thủy chính thống lâu đời không có và không sử dụng phương pháp này.

Dưới đây là Bảng tra tuổi năm 2024 cho mọi người tham khảo và lựa chọn:

(Mượn tuổi hãy mượn anh, bố, bố vợ, chú ruột, bác trai ruột, anh họ con bác trai ruột, người bề trên trong họ được tuổi tốt. Không nên mượn người ngoài)

Số tuổiNăm Dương LịchNăm Sinh Âm LịchHạn Tam TaiHạn thái TuếHoang ỐcHạn Kim LâuGhi chú
162009Kỷ Sửu

KiếtKL Lục Súc 
172008Mậu TýTam tai Nghi  
182007Đinh Hợi  Địa Sát  
192006Bính Tuất  Tấn TàiKL Thân 
202005Ất Dậu  Nghi  
212004Giáp ThânTam tai Địa SátKL Thê 
222003Quý Mùi  Tấn Tài  
232002Nhâm Ngọ  Thọ TửKL Tử 
242001Tân Tị  Hoang ốc  
252000Canh ThìnTam taiThái TuếKiếtKL Lục Súc 
261999Kỷ Mão 
Nghi  
271998Mậu Dần  Địa Sát  
281997Đinh Sửu  Tấn TàiKL Thân 
291996Bính TýTam tai Thọ Tử  
301995Ất Hợi  Địa SátKL Thê 
311994Giáp Tuất  Tấn Tài Kỵ Năm
321993Quý Dậu  Thọ TửKL Tử 
331992Nhâm ThânTam tai Hoang ốc  
341991Tân Mùi  KiếtKL Lục Súc 
351990Canh Ngọ  Nghi  
361989Kỷ Tị  Địa Sát  
371988Mậu ThìnTam taiThái TuếTấn TàiKL Thân 
381987Đinh Mão 
Thọ Tử  
391986Bính Dần  Hoang ốcKL Thê 
401985Ất Sửu  Tấn Tài  
411984Giáp TýTam tai Thọ TửKL Tử 
421983Quý Hợi  Hoang ốc  
431982Nhâm Tuất  KiếtKL Lục Súc 
441981Tân Dậu  Nghi  
451980Canh ThânTam tai Địa Sát  
461979Kỷ Mùi  Tấn TàiKL Thân 
471978Mậu Ngọ  Thọ tử  
481977Đinh Tị  Hoang ốcKL Thê 
491976Bính ThìnTam taiThái TuếKiết  
501975Ất Mão 
Thọ TửKL Tử 
511974Giáp Dần  Hoang ốc  
521973Quý Sửu  KiếtKL Lục Súc 
531972Nhâm TýTam tai Nghi  
541971Tân Hợi  Địa Sát  
551970Canh Tuất  Tấn TàiKL ThânKỵ Năm
561969Kỷ Dậu  Thọ tử  
571968Mậu ThânTam tai Hoang ốcKL Thê 
581967Đinh Mùi  Kiết  
591966Bính Ngọ  NghiKL Tử 
601965Ất Tị  Hoang ốc  
611964Giáp ThìnTam taiThái TuếKiếtKL Lục Súc 
621963Quý Mão  Nghi  
631962Nhâm Dần  Địa Sát  
641961Tân Sửu  Tấn TàiKL Thân 
651960Canh TýTam tai thọ tử  
661959Kỷ Hợi  Hoang ốcKL Thê 
671958Mậu Tuất  kiết  
681957Đinh Dậu  nghiKL Tử 
691956Bính ThânTam tai Địa Sát  
701955Ất Mùi   KL Lục Súc 
711954Giáp Ngọ     
721953Quý Tị     
731952Nhâm ThìnTam taiThái Tuế KL Thân 
741951Tân Mão     
751950Canh Dần   KL Thê 
761949Kỷ Sửu     
771948Mậu TýTam tai  KL Tử 
781947Đinh Hợi     
791946Bính Tuất   KL Lục Súc 
801945Ất Dậu     
811944Giáp ThânTam tai    
821943Quý Mùi   KL Thân 
831942Nhâm Ngọ     
841941Tân Tị   KL Thê 
851940Canh ThìnTam taiThái Tuế   
861939Kỷ Mão   KL Tử 
871938Mậu Dần     
881937Đinh Sửu   KL Lục Súc 
891936Bính TýTam tai    
901935Ất Hợi     
911934Giáp Tuất    Kỵ Năm
921933Quý Dậu     
931932Nhâm ThânTam tai    
941931Tân Mùi
    

 

Mạnh Đạt - Tư vấn phong thủy nhà ở, văn phòng, cơ sở kinh doanh.
Đang truy cập: 3
Trong ngày: 37
Trong tuần: 217
Lượt truy cập: 453468

Mạnh Đạt - Tư vấn phong thủy nhà ở, văn phòng, cơ sở kinh doanh.